Khoa Ngữ văn Nga
1.Tổng quan về ngành
Năm học 1978-1979, Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh đã khai giảng khóa đào tạo chuyên ngữ tiếng Nga đầu tiên tại phía Nam và từ đó đặt nền móng cho việc hình thành Khoa tiếng Nga – nay là Khoa Ngữ văn Nga - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM.
Từ khi hình thành đến nay, Khoa đã đào tạo một đội ngũ đông đảo giảng viên, giáo viên, chuyên gia trong lĩnh vực biên phiên dịch tiếng Nga - Anh - Việt, nghiên cứu và giảng dạy ngôn ngữ - văn hóa Nga cho khu vực miền Nam. Trong những năm gần đây, khoa Ngữ văn Nga đã và đang đào tạo một lượng không nhỏ nguồn lao đông sử dụng ngôn ngữ Nga cho lĩnh vực du lịch-lữ hành, nhà hàng-khách sạn của Việt Nam.
Hiện nay, Khoa Ngữ văn Nga là đơn vị đào tạo học viên theo chuyên ngành ngôn ngữ Nga uy tín và chất lượng bậc nhất tại khu vực miền Nam nói riêng và cả nước nói chung, góp phần tích cực trong việc trao đổi ngôn ngữ, văn hóa giữa hai dân tộc Việt Nam và Nga, cũng như cung cấp nguồn nhân lực sử dụng tiếng Nga cho các lĩnh vực khoa học, kinh tế, xã hội của Việt Nam.
Nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực là những sinh viên tốt nghiệp của khoa Ngữ văn Nga, từ năm học 1998-1999 Khoa Ngữ văn Nga đã đào tạo song song 02 ngôn ngữ Nga và Anh cho sinh viên.
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Ngôn ngữ Nga
+ Tiếng Anh: Russian language
- Mã ngành đào tạo: 7220202
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 04 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân Ngôn ngữ Nga
+ Tiếng Anh: BA of Russian language
- Cử nhân khoa Ngữ văn Nga có trình độ tiếng Anh tương đương bậc cao đẳng và có thể học liên thông thêm 02 năm để nhận bằng Cử nhân ngôn ngữ Anh.
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung
Đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Nga có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức về khối ngành KHXH, các kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu tương xứng với trình độ và CTĐT; có khả năng sáng tạo, thích nghi với môi trường làm việc; có trách nhiệm nghề nghiệp và có ý thức phục vụ cộng đồng.
b. Mục tiêu cụ thể
Đào tạo Cử nhân ngôn ngữ Nga có kiến thức chuyên môn ngành Ngôn ngữ Nga; có kỹ năng thực hành tiếng Nga đạt trình độ Bậc 5 (theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam); bước đầu hình thành năng lực NCKH; vận dụng tốt các kỹ năng mềm; có kỹ năng giải quyết các vấn đề liên quan đến nhóm ngành KHXH&NV và Ngôn ngữ Nga một cách độc lập sáng tạo; có ý thức tự đánh giá và hoàn thiện bản thân, có tinh thần cầu tiến và học tập suốt đời; có năng lực làm việc trong các lĩnh vực biên-phiên dịch Việt – Nga – Anh và du lịch, lữ hành.
3. Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp
- Biên/phiên dịch cho các cơ quan ngọai giao, các tổ chức kinh tế, văn hoá, các cơ quan thông tấn báo chí;
- Du lịch: Hướng dẫn viên du lịch, tổ chức, điều hành hoạt động du lịch, lễ tân, khu nghỉ mát, khu du lịch;
- Nghiên cứu ngôn ngữ Nga, văn hóa, lịch sử Nga và những vấn đề khu vực học, quốc tế học dựa trên nền tảng ngôn ngữ và văn hóa Nga;
- Giảng dạy tiếng Nga tại các trường đại học, cao đẳng, phổ thông và các trung tâm ngoại ngữ.
Sinh viên tốt nghiệp bậc cử nhân có thể tiếp tục theo học bậc thạc sĩ tại khoa.
4. Chuẩn đầu ra
Thang Trình độ năng lực:
0.0 -> 2.0: có biết/có nghe qua
2.0 -> 3.0: có hiểu biết/có thể tham gia
3.0 -> 3.5: có khả năng ứng dụng
3.5 -> 4.0: có khả năng phân tích
4.0 -> 4.5: có khả năng tổng hợp
4.5 -> 5.0: có khả năng đánh giá
STT
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
(theo Thang trình độ năng lực)
|
1.
|
Kiến thức và lập luận ngành
|
|
1.1
|
Kiến thức tổng quan của khối ngành KHXH&NV:
|
|
1.1.1
|
Nhận biết (identify), liên hệ (associate), vận dụng (apply) các kiến thức cơ bản của khối ngành KHXH&NV. (PLO11)
|
3.0 -> 3.5
|
1.2
|
Kiến thức nền tảng, cơ sở ngành của Ngôn ngữ học, liên ngành Ngữ văn:
|
|
1.2.1
|
Nhận biết (distinguish), vận dụng (apply) những kiến thức cơ sở ngành và liên ngành. (PLO12)
|
3.0 -> 3.5
|
1.3
|
Kiến thức chuyên ngành Ngôn ngữ Nga:
|
|
1.3.1
|
Vận dụng linh hoạt (apply) kiến thức thực hành tiếng, từ vựng, ngữ pháp. (PLO13)
|
3.5 -> 4.0
|
1.3.2
|
Liên hệ (relate) và thảo luận (discuss) các kiến thức về văn hóa, văn học, lịch sử-địa lý Nga. (PLO14)
|
3.5 -> 4.0
|
1.3.3
|
Diễn giải (interpret) và sử dụng (use) kiến thức chuyên ngành về dịch thuật, thương mại, du lịch, lý thuyết ngôn ngữ vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp. (PLO15)
|
3.5 -> 4.0
|
2.
|
Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
|
|
2.1
|
Kỹ năng cá nhân:
|
|
2.1.1
|
Trình bày (display) vấn đề bằng văn bản và lời nói một cách rõ ràng, mạch lạc. (PLO21)
|
3.0 -> 3.5
|
2.1.2
|
Đạt được (reach) kỹ năng làm việc độc lập; giải quyết và xử lý vấn đề; nhận xét và phản biện. (PLO22)
|
3.5 -> 4.0
|
2.1.3
|
Đạt được (reach) kỹ năng tự đánh giá, tự học và tự rèn luyện. (PLO23)
|
3.5 -> 4.0
|
2.1.4
|
Thực hành (practise) các công cụ tin học, thư viện, internet. (PLO24)
|
4.0 -> 4.5
|
3.
|
Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
|
|
3.1
|
Đạt được (reach) kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả. (PLO31)
|
3.5 -> 4.0
|
3.2
|
Đạt được (reach) kỹ năng giao tiếp với các đối tượng khác nhau. (PLO32)
|
3.5 -> 4.0
|
4.
|
Năng lực thực hành nghề nghiệp
|
|
4.1
|
Có năng lực sử dụng tiếng Nga trong các lĩnh vực: du lịch, nhà hàng, khách sạn. (PLO41)
|
3.5 -> 4.0
|
4.2
|
Có khả năng sử dụng tiếng Nga và tiếng Anh trong lĩnh vực biên phiên dịch. (PLO42)
|
3.5 -> 4.0
|
5. Chương trình đào tạo
5.1. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 121 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng, Ngoại ngữ, Tin học):
TT
|
Các khối kiến thức
|
Khối lượng
|
Số tín chỉ
|
%
|
|
|
BB
|
TC
|
Tổng cộng
|
I
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
25
|
2
|
27
|
22,31%
|
II
|
Kiến thức chuyên ngành
|
64
|
24
|
88
|
72,73%
|
III
|
Thực tập
|
6
|
0
|
6
|
4,96%
|
|
Tổng cộng
|
95
|
26
|
121
|
100%
|
- Nội dung chương trình đào tạo
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học (MH)
|
Loại MH
(bắt buộc/ tự chọn)
|
Tín chỉ
|
Số tiết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
I
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
BB: 25
TC: 2
|
27
|
|
|
|
|
1. Nhóm học phần bắt buộc:
|
|
25
|
|
|
|
|
1.1. Lý luận chính trị:
|
|
|
|
|
|
1
|
DAI047
|
Triết học Mác - Lênin
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
45
|
2
|
DAI048
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
3
|
DAI049
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
4
|
DAI050
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
5
|
DAI051
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
|
1.2. Khoa học tự nhiên:
|
|
|
|
|
|
6
|
DAI005
|
Thống kê cho khoa học xã hội
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
7
|
DAI006
|
Môi trường và phát triển
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
|
1.3. Khoa học xã hội - nhân văn:
|
|
|
|
|
|
8
|
DAI012
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
9
|
DAI013
|
Dẫn luận ngôn ngữ học
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
10
|
DAI015
|
Thực hành văn bản tiếng Việt
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
11
|
DAI014
|
Ngôn ngữ học đối chiếu
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
12
|
DAI024
|
Pháp luật đại cương
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
|
2. Nhóm học phần tự chọn:
|
|
2
|
|
|
|
13
|
DAI023
|
Nhân học đại cương
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
14
|
DAI020
|
Logic học đại cương
|
TC
|
2
|
1
|
1
|
45
|
15
|
DAI021
|
Xã hội học đại cương
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
16
|
DAI022
|
Tâm lý học đại cương
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
17
|
DAI029
|
Tôn giáo học đại cương
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
18
|
DAI028
|
Chính trị học đại cương
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
19
|
DAI017
|
Tiến trình lịch sử Việt Nam
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
45
|
20
|
DAI016
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
45
|
21
|
DAI046
|
Kỹ năng mềm
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
45
|
II
|
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
|
BB: 64
TC: 24
|
88
|
|
|
|
|
1. Khối kiến thức Thực hành tiếng cơ bản:
|
BB: 18
TC: 0
|
18
|
|
|
|
22
|
|
Thực hành tiếng tổng hợp 1
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
23
|
|
Thực hành tiếng tổng hợp 2
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
24
|
|
Thực hành tiếng tổng hợp 3
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
25
|
|
Thực hành tiếng tổng hợp 4
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
26
|
|
Thực hành tiếng tổng hợp 5
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
27
|
|
Thực hành tiếng tổng hợp 6
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
28
|
NVN040.1
|
Thực hành tiếng tổng hợp 7
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
29
|
NVN041.1
|
Thực hành tiếng tổng hợp 8
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
30
|
|
Ngữ pháp 1
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
|
2. Khối kiến thức Thực hành tiếng nâng cao & chuyên ngành:
|
BB: 34
TC: 16
|
50
|
|
|
|
31
|
NVN016
|
Nghe 1
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
32
|
NVN017
|
Nghe 2
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
33
|
NVN018
|
Nghe 3
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
34
|
NVN009
|
Đọc 1
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
35
|
NVN010
|
Đọc 2
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
36
|
NVN011
|
Đọc 3
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
37
|
NVN053
|
Viết 1
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
38
|
NVN054
|
Viết 2
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
39
|
NVN055
|
Viết 3
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
40
|
|
Nói 1
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
41
|
|
Nói 2
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
42
|
|
Nói 3
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
43
|
|
Ngữ pháp 2
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
44
|
|
Ngữ pháp 3
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
45
|
|
Dịch Nga - Việt 1
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
46
|
|
Dịch Việt - Nga 1
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
47
|
|
Tiếng Nga du lịch 1
|
BB
|
2
|
1
|
1
|
45
|
48
|
NVN019
|
Nghe 4
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
49
|
NVN012
|
Đọc 4
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
50
|
NVN056
|
Viết 4
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
51
|
NVN026
|
Nói 4
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
52
|
|
Dịch Nga-Việt 2
|
TC
|
2
|
1
|
1
|
45
|
53
|
|
Dịch Việt-Nga 2
|
TC
|
2
|
1
|
1
|
45
|
54
|
|
Tiếng Nga du lịch 2
|
TC
|
2
|
1
|
1
|
45
|
55
|
NVN045
|
Tiếng Nga thương mại
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
56
|
NVN032
|
Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
|
3. Khối kiến thức Lý thuyết tiếng:
|
BB: 8
TC: 4
|
12
|
|
|
|
57
|
NVN081
|
Ngữ âm – Từ vựng học
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
45
|
58
|
NVN082
|
Từ pháp – Cấu tạo từ
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
45
|
59
|
NVN083
|
Cú pháp học
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
60
|
NVN022
|
Ngữ nghĩa học
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
61
|
NVN033
|
Thành ngữ học
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
62
|
NVN084
|
Lý thuyết dịch
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
63
|
NVN079
|
Văn phong học & tu từ
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
|
4. Khối kiến thức Văn hóa – văn học:
|
BB: 4
TC: 4
|
8
|
|
|
|
64
|
NVN049
|
Văn hóa Nga 1
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
65
|
NVN051
|
Văn học Nga thế kỷ XIX
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
30
|
66
|
NVN080
|
Đất nước học
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
67
|
NVN050
|
Văn hoá Nga 2
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
68
|
NVN052
|
Văn học Nga thế kỷ XX
|
TC
|
2
|
2
|
0
|
30
|
|
5. Khóa luận tốt nghiệp (NVN014) (*)
|
TC
|
10
|
10
|
0
|
|
III
|
THỰC TẬP
|
BB: 6
TC: 0
|
6
|
|
|
|
69
|
NVN042.1
|
Thực tập thực tế 1
|
BB
|
3
|
0
|
3
|
90
|
70
|
NVN043.1
|
Thực tập thực tế 2
|
BB
|
3
|
1
|
2
|
75
|
TỔNG SỐ (TÍN CHỈ):
|
|
121
|
|
|
|
(*): Sinh viên làm Khoá luận tốt nghiệp sẽ được miễn 10 tín chỉ tự chọn trong các khối kiến thức sau: Thực hành tiếng nâng cao & chuyên ngành (2 TC), Lý thuyết tiếng (4 TC), Văn hóa – văn học (4 TC).
6. Thông tin liên hệ
Khoa Ngữ văn Nga - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM
- Phòng C.301, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. HCM
- Điện thoại: 028. 3829 3828 - số nội bộ: 140
- Email: nguvannga@hcmussh.edu.vn
- Website: nvn.hcmussh.edu.vn
PHÒNG TRUYỀN THÔNG VÀ TỔ CHỨC SỰ KIỆN